Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng Ngày sinh: 14.4.1944. Giới tính: Nam. Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không. Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP.Hà Nội. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Văn, Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (Chuyên ngành xây dựng Đảng). Tổng bí thư Ban chấp hành T.Ư Đảng khóa XI, Bí thư Quân ủy T.Ư. Ngày vào đảng: 19.12.1967. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13. |
Ngày sinh: 12.10.1956. Quê quán: Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, Ninh Bình. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Luật. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Bí thư Đảng ủy Công an T.Ư, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an; Trưởng ban chỉ đạo Tây Nguyên. Ngày vào đảng: 26.7.1980. Đại biểu Quốc hội khoá: 13. | Nguyễn Thị Kim Ngân Ngày sinh: 12.4.1954. Quê quán: Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, Bến Tre. Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ kinh tế. Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Phó chủ tịch Quốc hội. Ngày vào đảng: 9.12.199. Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13. | Ngô Xuân Lịch Ngày sinh: 20.4.1954. Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, Hà Nam. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn. Chức vụ: Bí thư T.Ư Đảng khóa XI, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam. Ngày vào đảng: 4.8.1973. Đại biểu Quốc hội khoá: 13. | |
Nguyễn Xuân Phúc Ngày sinh: 20.7.1954. Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, Quảng Nam. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế. Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Phó bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó thủ tướng Chính phủ. Ngày vào đảng: 12.5.1982. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 13. | Nguyễn Thiện Nhân Ngày sinh: 12.6.1953. Quê quán: Xã An Trường, huyện Càng Long, Trà Vinh. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Giáo sư kinh tế, Tiến sĩ điều khiển học, Thạc sĩ quản lý cộng đồng. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Chủ tịch Ủy ban T.Ư MTTQ Việt Nam khóa 8. Ngày vào đảng: 4.1.1980. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 12, 13. | Đinh Thế Huynh Ngày sinh: 15.5.1953. Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường , Nam Định. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Báo chí. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư T.Ư Đảng khóa XI, Trưởng ban Tuyên giáo T.Ư, Chủ tịch Hội đồng lý luận T.Ư. Ngày vào đảng: 8.8.1974. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13. | Ngày sinh: 10.02.1958. Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật. Chức vụ: Ủy viên T.Ư Đảng, Phó trưởng ban Tổ chức T.Ư. Ngày vào đảng: 25.12.1986. |
Tòng Thị Phóng Ngày sinh: 10.2.1954. Quê quán: Xã Chiềng An, TP.Sơn La, Sơn La. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật. Chức vụ: Ủy viên Bộ chính trị khóa XI, Phó bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó chủ tịch Quốc hội. Ngày vào đảng: 20.11.1981. Đại biểu Quốc hội khóa: 10, 11, 12, 13. | Ngày sinh: 5.2.1953. Quê quán: Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật. Chức vụ: Bí thư T.Ư Đảng khóa XI, Chánh văn phòng T.Ư Đảng. Ngày vào đảng: 20.8.1979. Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13. | Phạm Bình Minh Ngày sinh: 26.3.1959. Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, Nam Định. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Ngoại giao chuyên ngành quan hệ quốc tế và Luật. Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành T.Ư Đảng, Phó thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. Ngày vào đảng: 19.5.1984. Đại biểu Quốc hội khoá: 13. | |
Trương Thị Mai Ngày sinh: 23.1.1958. Quê quán: Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân lịch sử. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng; Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội. Ngày vào đảng: 11.10.1985. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12, 13. | Ngày sinh: 13.4.1955. Quê quán: Xã Long Đước Đông, huyện Cần Giuộc, Long An. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật. Chức vụ: Bí thư T.Ư Đảng khóa XI; Bí thư Ban Cán sự Đảng; Chánh án Tòa án nhân dân tối cao. Ngày vào đảng: 15.11.1973. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12, 13. | Nguyễn Văn Bình Ngày sinh: 4.3.1961. Quê quán: Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ khoa học kinh tế. Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành T.Ư Đảng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Ngày vào Đảng: 21.4.1995. | Võ Văn Thưởng Ngày sinh: 13.12.1970. Quê quán: xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Triết học Mác - Lênin. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Phó bí thư Thành ủy TP.HCM. Ngày vào đảng: 18.11.1993. Đại biểu Quốc hội khoá: 12. |
Đinh La Thăng Ngày sinh: 10.9.1960. Quê quán: Xã Yên Bình, huyện Ý Yên , Nam Định. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân Tài chính kế toán. Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành TW Đảng; Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Ngày vào đảng: 15.9.1985. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 13. | Ngày sinh: 27.9.1959. Quê quán: Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình. Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó thủ tướng Chính phủ. Ngày vào đảng: 20.11.1990. Đại biểu Quốc hội khoá: 8, 11, 13. |
Lương Cường Ngày sinh: 15.8.1957. Quê quán: Xã Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Thượng tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam. | Nguyễn Văn Nên Ngày sinh: 14.7.1957. Quê quán: Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật. Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành T.Ư Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Ngày vào đảng: 30.6.1980. | Nguyễn Hòa Bình Ngày sinh: 24.5.1958. Quê quán: Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Ngày vào đảng: 14.10.1981. Đại biểu Quốc hội khoá: 13. |
Nguồn tin: http://thanhnien.vn/
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn